Đọc nhanh: 偏旁 (thiên bàng). Ý nghĩa là: thiên bàng (một phần của chữ Hán).
Ý nghĩa của 偏旁 khi là Danh từ
✪ thiên bàng (một phần của chữ Hán)
(偏旁儿) 在汉字形体中常常出现的某些组成部分,如'位、住、俭、停、'中的'亻','国、固、圈、围'中的'口','偏、翩、篇、匾'中的'扁','拎、伶、翎、零'中的'令',都是 偏旁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏旁
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 打旁 杈
- tỉa bỏ nhánh cây.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 我 坐在 他 旁边
- Tôi ngồi cạnh anh ấy.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 夊 常作 偏旁 用
- Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.
- 你 知道 这个 字 的 偏旁部首 吗 ?
- Bạn có biết bộ thủ của từ này không?
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏旁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏旁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
旁›