Đọc nhanh: 债务人 (trái vụ nhân). Ý nghĩa là: người đi vay; con nợ (căn cứ theo quy định của pháp luật hoặc hợp đồng, người thi hành nghĩa vụ đối với chủ nợ); người mắc nợ.
Ý nghĩa của 债务人 khi là Danh từ
✪ người đi vay; con nợ (căn cứ theo quy định của pháp luật hoặc hợp đồng, người thi hành nghĩa vụ đối với chủ nợ); người mắc nợ
根据法律或合同的规定,对债权人承担义务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债务人
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 凯恩 律师 事务所 那些 人
- Công ty luật của Kane và các cộng sự.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 债务人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 债务人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
债›
务›