Đọc nhanh: 倪倪 (nghê nghê). Ý nghĩa là: Nhỏ bé yếu ớt..
Ý nghĩa của 倪倪 khi là Tính từ
✪ Nhỏ bé yếu ớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倪倪
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 略有 端倪
- có chút manh mối
- 端倪 渐显
- dần có manh mối.
- 他 说 自己 姓倪
- Anh ấy nói mình họ Nghê.
- 这位 老师 姓 倪 吗 ?
- Thầy giáo này họ Nghê phải không?
- 问题 渐露 一些 倪绪
- Vấn đề dần lộ ra một vài đầu mối.
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倪倪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倪倪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倪›