Đọc nhanh: 媲偶 (bễ ngẫu). Ý nghĩa là: cùng nhau; chẳng hạn; bễ ngẫu; cộng thực.
Ý nghĩa của 媲偶 khi là Động từ
✪ cùng nhau; chẳng hạn; bễ ngẫu; cộng thực
8 chủ khách cùng nhau ăn uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媲偶
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 我们 是 夫妻 偶
- Chúng tôi là vợ chồng.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 我 偶去 那里
- Tôi thỉnh thoảng đến đó.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 凯蒂 猫 的 玩偶 ?
- Một con búp bê Hello Kitty?
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 媲偶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媲偶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
媲›