Đọc nhanh: 借田 (tá điền). Ý nghĩa là: Người thuê ruộng của người khác để cày cấy. Người cày thuê..
Ý nghĩa của 借田 khi là Danh từ
✪ Người thuê ruộng của người khác để cày cấy. Người cày thuê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
田›