• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
  • Pinyin: Chī , Dì , Zhī
  • Âm hán việt: Chi Tri Đê
  • Nét bút:ノフ一一ノフ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月氐
  • Thương hiệt:BHPM (月竹心一)
  • Bảng mã:U+80DD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 胝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 胝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chi, Tri, đê). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát), Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát), Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). Từ ghép với : “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng., “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng., “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng. Chi tiết hơn...

Chi
Tri
Đê

Từ điển phổ thông

  • (xem: biền chi 胼胝)

Từ điển Thiều Chửu

  • Biền chi da dày, chai. Như thủ túc biền chi chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát)

- “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.

Âm:

Tri

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát)

- “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.

Từ điển Thiều Chửu

  • Biền chi da dày, chai. Như thủ túc biền chi chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát)

- “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.