Đọc nhanh: 正果 (chánh quả). Ý nghĩa là: chính quả (Phật giáo gọi những người tu hành đắc đạo), phật quả.
Ý nghĩa của 正果 khi là Danh từ
✪ chính quả (Phật giáo gọi những người tu hành đắc đạo)
佛教把修行得道叫做成正果
✪ phật quả
佛的果位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 我们 正在 分析测试 结果
- Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 他 正在 食 苹果
- Anh ấy đang ăn táo.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 这 结果 和 预想 的 正 倒 着
- Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.
- 我们 正在 等待 审批 结果
- Chúng tôi đang chờ kết quả phê duyệt.
- 这 正是 他 想要 的 结果
- Đây chính là kết quả anh ấy muốn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
正›