Đọc nhanh: 信息经济学 (tín tức kinh tế học). Ý nghĩa là: Economics of information Thông tin kinh tế.
Ý nghĩa của 信息经济学 khi là Danh từ
✪ Economics of information Thông tin kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息经济学
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 她 已经 掌握 了 所有 信息
- Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 他学 的 是 经济学
- Anh ấy học kinh tế học.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 本人 已经 确认 了 所有 信息
- Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.
- 她 经常 给我发 信息
- Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信息经济学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信息经济学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
学›
息›
济›
经›