Đọc nhanh: 信息学 (tín tức học). Ý nghĩa là: khoa học thông tin.
Ý nghĩa của 信息学 khi là Danh từ
✪ khoa học thông tin
information science
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息学
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 信息 查询
- tra cứu thông tin
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 她 已经 掌握 了 所有 信息
- Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信息学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信息学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
学›
息›