Đọc nhanh: 化学信息素 (hoá học tín tức tố). Ý nghĩa là: ký hiệu hóa.
Ý nghĩa của 化学信息素 khi là Danh từ
✪ ký hiệu hóa
semiochemical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学信息素
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 钠 是 一种 化学元素
- Natri là một nguyên tố hóa học.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
- 他 消化 了 很多 新 信息
- Anh ấy đã tiếp thu nhiều thông tin mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学信息素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学信息素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
化›
学›
息›
素›