Đọc nhanh: 保人 (bảo nhân). Ý nghĩa là: người bảo lãnh; người bảo đảm.
Ý nghĩa của 保人 khi là Danh từ
✪ người bảo lãnh; người bảo đảm
保证人.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保人
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 请人 作保
- mời người bảo lãnh; nhờ người bảo lãnh.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
保›