保护人 bǎohù rén

Từ hán việt: 【bảo hộ nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保护人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo hộ nhân). Ý nghĩa là: người giám hộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保护人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保护人 khi là Danh từ

người giám hộ

监护人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护人

  • - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • - 保护 bǎohù hǎo 自己 zìjǐ de hóu

    - Bảo vệ cổ họng của mình.

  • - 注意 zhùyì 保护 bǎohù hǎo 脾脏 pízàng

    - Chú ý bảo vệ tốt lá lách.

  • - 墨镜 mòjìng néng 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - 衔命 xiánmìng 保护 bǎohù 证人 zhèngrén

    - Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.

  • - 医生 yīshēng 保护 bǎohù 病人 bìngrén 隐私 yǐnsī

    - Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

  • - 人类 rénlèi 需要 xūyào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Con người cần bảo vệ môi trường.

  • - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • - 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.

  • - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 他人 tārén de 隐私 yǐnsī

    - Chúng ta nên bảo vệ sự riêng tư của người khác.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng 每个 měigè rén 积极参与 jījícānyù

    - Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .

  • - de 第一 dìyī 反应 fǎnyìng shì 保护 bǎohù 身边 shēnbiān de rén

    - Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.

  • - 打人 dǎrén zài xiān 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 保护 bǎohù le 自己 zìjǐ

    - Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • - 必须 bìxū 拥护 yōnghù de 那些 nèixiē 比较 bǐjiào 偏激 piānjī de rén 保持 bǎochí 一定 yídìng de 距离 jùlí

    - She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保护人

Hình ảnh minh họa cho từ 保护人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保护人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao