Đọc nhanh: 保固 (bảo cố). Ý nghĩa là: bảo hành; bảo đảm chất lượng.
Ý nghĩa của 保固 khi là Động từ
✪ bảo hành; bảo đảm chất lượng
承包工程的人保证工程在一定时期内不会损坏,损坏时由承包人负责修理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保固
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 他们 保持 着 牢固 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
固›