Đọc nhanh: 保古 (bảo cổ). Ý nghĩa là: giữ gìn di tích xưa — Giữ lối xưa, không chịu bỏ. Như Thủ cựu..
Ý nghĩa của 保古 khi là Động từ
✪ giữ gìn di tích xưa — Giữ lối xưa, không chịu bỏ. Như Thủ cựu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保古
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 保存 古迹
- bảo tồn di tích cổ
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 古迹 保存 得 很 好
- Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 碑林 里 保存 了 许多 古代 石碑
- Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.
- 我们 应该 保护 古迹
- Chúng ta nên bảo vệ di tích cổ.
- 古迹 受 政府 的 保护
- Di tích được chính phủ bảo vệ.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
古›