Đọc nhanh: 保健费 (bảo kiện phí). Ý nghĩa là: Tiền bảo vệ sức khỏe.
Ý nghĩa của 保健费 khi là Danh từ
✪ Tiền bảo vệ sức khỏe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保健费
- 要 努力 保持 健康
- Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 妇幼保健 站
- trạm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và trẻ em
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 要 注意 保护 生殖器 健康
- Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 我 喜欢 喝 保健饮料
- Tôi thích uống đồ uống bảo vệ sức khỏe.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保健费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保健费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
健›
费›