保健酒 bǎojiàn jiǔ

Từ hán việt: 【bảo kiện tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保健酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo kiện tửu). Ý nghĩa là: Rượu thuốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保健酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保健酒 khi là Danh từ

Rượu thuốc

保健酒系指适用于特定人群饮用,具有调节机体功能,不以治疗为目的的酒。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保健酒

  • - yào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.

  • - 酒店 jiǔdiàn hái 设有 shèyǒu 一间 yījiān 桑拿浴 sāngnáyù shì 健身 jiànshēn shì 按摩室 ànmóshì

    - Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 保健 bǎojiàn 心脏 xīnzàng

    - Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.

  • - 妇幼保健 fùyòubǎojiàn zhàn

    - trạm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và trẻ em

  • - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • - 老人 lǎorén 调节 tiáojié 身心 shēnxīn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.

  • - 保持 bǎochí 健康 jiànkāng de 饮食 yǐnshí shì 必要 bìyào de

    - Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.

  • - 注重 zhùzhòng 保持 bǎochí 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.

  • - yào 注意 zhùyì 保护 bǎohù 生殖器 shēngzhíqì 健康 jiànkāng

    - Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.

  • - 每天 měitiān 保健 bǎojiàn 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan 保健饮料 bǎojiànyǐnliào

    - Tôi thích uống đồ uống bảo vệ sức khỏe.

  • - 注重 zhùzhòng 保健 bǎojiàn 饮食 yǐnshí

    - Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.

  • - wèi 父母 fùmǔ 购买 gòumǎi 保健品 bǎojiànpǐn

    - Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.

  • - 检查 jiǎnchá 血压 xuèyā 以保 yǐbǎo 健康 jiànkāng

    - Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.

  • - yào 注意 zhùyì 自我保健 zìwǒbǎojiàn

    - Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.

  • - 心理 xīnlǐ 保健 bǎojiàn shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.

  • - 爷爷 yéye 保着 bǎozhe 健康成长 jiànkāngchéngzhǎng

    - Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.

  • - 每天 měitiān dōu huì chī 保健品 bǎojiànpǐn

    - Cô ấy uống thực phẩm chức năng mỗi ngày.

  • - gěi mǎi le 一些 yīxiē 保健品 bǎojiànpǐn

    - Anh ấy mua cho tôi thực phẩm chức năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保健酒

Hình ảnh minh họa cho từ 保健酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保健酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao