Đọc nhanh: 促弦 (xúc huyền). Ý nghĩa là: để thắt chặt dây (của một nhạc cụ).
Ý nghĩa của 促弦 khi là Động từ
✪ để thắt chặt dây (của một nhạc cụ)
to tighten the strings (of a musical instrument)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促弦
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促弦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
弦›