便血 biànxiě

Từ hán việt: 【tiện huyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便血" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện huyết). Ý nghĩa là: tiêu ra máu; tiểu ra máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便血 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tiêu ra máu; tiểu ra máu

大便或小便中带血

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便血

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 血气方刚 xuèqìfānggāng

    - sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便血

Hình ảnh minh họa cho từ 便血

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao