Đọc nhanh: 便衣 (tiện y). Ý nghĩa là: thường phục (phân biệt với đồng phục cảnh sát), cảnh sát chìm; công an chìm (mặc thường phục thi hành nhiệm vụ).
Ý nghĩa của 便衣 khi là Danh từ
✪ thường phục (phân biệt với đồng phục cảnh sát)
平常人的衣服(区别于军警制服)
✪ cảnh sát chìm; công an chìm (mặc thường phục thi hành nhiệm vụ)
身着便衣执行任务的军人、警察等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便衣
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 这件 衣服 很 便宜
- Bộ quần áo này rất rẻ.
- 这件 衣服 便宜 些
- Cái áo này rẻ hơn một chút.
- 她 看不上 便宜 的 衣服
- Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
- 这家 店 的 衣服 便宜
- Quần áo ở cửa hàng này rẻ.
- 这件 衣服 居然 这么 便宜
- Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.
- 他 穿 了 一件 随便 的 衣服
- Anh ấy mặc một bộ quần áo tùy tiện.
- 这件 衣服 又 便宜 又 好看
- Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.
- 这件 衣服 是 我 在 大减价 时 便宜 买 的
- Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 那 件 毛衣 好 便宜 啊
- Cái áo len kia rẻ quá đi!
- 我 帮 妈妈 洗衣 , 顺便 浇 一下 花
- Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
衣›