Đọc nhanh: 侯疼 (hầu đông). Ý nghĩa là: Đau họng.
Ý nghĩa của 侯疼 khi là Danh từ
✪ Đau họng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侯疼
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 奶奶 很 疼爱 我
- Bà rất yêu thương tôi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 别 拧 我 , 好 疼 啊 !
- Đừng véo tôi, đau quá!
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 疼爱 小狗
- Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侯疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侯疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侯›
疼›