Đọc nhanh: 御侮 (ngự vũ). Ý nghĩa là: chống ngoại xâm.
Ý nghĩa của 御侮 khi là Động từ
✪ chống ngoại xâm
抵抗外侮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御侮
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 欺侮
- khinh miệt.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 我们 绝不 侮辱 国旗
- Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 这种 行为 被 视为 侮辱
- Hành vi này được xem là quấy rối.
- 抗御 外侮
- phòng chống ngoại xâm.
- 抵御外侮
- chống xâm lược
- 御侮
- chống lại sự coi khinh của nước ngoài; chống xâm lược.
- 她 多次 遭到 同事 侮慢
- Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 御侮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 御侮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侮›
御›