Đọc nhanh: 中底压底机 (trung để áp để cơ). Ý nghĩa là: Máy ép đế giữa.
Ý nghĩa của 中底压底机 khi là Danh từ
✪ Máy ép đế giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中底压底机
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 我 的 手机 沉到 湖底
- Cái điện thoại của tôi chìm xuống đáy hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中底压底机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中底压底机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
压›
底›
机›