Đọc nhanh: 你慢走 (nhĩ mạn tẩu). Ý nghĩa là: Bạn đi cẩn thận.
Ý nghĩa của 你慢走 khi là Câu thường
✪ Bạn đi cẩn thận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你慢走
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 我们 不妨 慢慢 走走
- Chúng ta cứ đi từ từ thôi.
- 你 慢慢 就品 出来 了
- Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 你 愿意 走 就 走 吧
- Nếu bạn muốn đi thì cứ đi.
- 慢走 , 喝杯 茶 再 走 吧
- Từ đã, uống tách trà rồi đi.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 你 不快 走 , 还 唆个 啥 ?
- Bạn không đi nhanh, còn lề mề cái gì?
- 你 的话 走板 了
- anh nói đi nói lại nói lạc đề rồi.
- 爷爷 跷 脚 走路 慢
- Ông tôi đi chậm vì què chân.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 你 怎么 走得 那么 慢 ?
- Sao mà cậu đi chậm thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你慢走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你慢走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
慢›
走›