Đọc nhanh: 住寓 (trú ngụ). Ý nghĩa là: Ở tạm ít lâu. Truyện HT: » Sẵn nơi trú ngụ đâu tày «..
Ý nghĩa của 住寓 khi là Động từ
✪ Ở tạm ít lâu. Truyện HT: » Sẵn nơi trú ngụ đâu tày «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住寓
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
- 他 即将 入住 这 公寓
- Anh ấy sắp vào ở căn hộ này.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 我 住 在 新 的 公寓楼 里
- Tôi sống trong một chung cư mới.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住寓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住寓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
寓›