Đọc nhanh: 传递消息 (truyền đệ tiêu tức). Ý nghĩa là: truyền đạt thông tin.
Ý nghĩa của 传递消息 khi là Động từ
✪ truyền đạt thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传递消息
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 媒体 很快 传播 了 消息
- Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 消息 传播 极其 迅速
- Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 她 悄语 传递 消息
- Cô ấy nói khe khẽ truyền tin.
- 电报 传递 消息 很 迅速
- Điện báo truyền tin tức rất nhanh.
- 我们 要 传递信息 给 大家
- Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.
- 消息 传来 , 大家 都 为 之 愕然
- khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.
- 消息 很快 就 流传 开 了
- Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
- 我们 正在 传递 重要 信息
- Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传递消息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传递消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
息›
消›
递›