传言 chuányán

Từ hán việt: 【truyền ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền ngôn). Ý nghĩa là: lời đồn; tiếng đồn; tin đồn, đồn; đồn đại, phát ngôn; lời tuyên bố; lời nói có thẩm quyền; lời gởi gắm. Ví dụ : - 。 đồn đại.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

lời đồn; tiếng đồn; tin đồn

辗转流传的话

đồn; đồn đại

传话

Ví dụ:
  • - 传言 chuányán 送语 sòngyǔ

    - đồn đại.

Ý nghĩa của 传言 khi là Từ điển

phát ngôn; lời tuyên bố; lời nói có thẩm quyền; lời gởi gắm

发言

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传言

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 传言 chuányán 送语 sòngyǔ

    - đồn đại.

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 只可意会 zhǐkěyìhuì 不可言传 bùkěyánchuán

    - Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.

  • - 只可意会 zhǐkěyìhuì 不可言传 bùkěyánchuán

    - có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.

  • - 谣言 yáoyán 蔓传 mànchuán 整个 zhěnggè 小镇 xiǎozhèn

    - Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.

  • - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī duì 同学们 tóngxuémen 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.

  • - 传言 chuányán 多有 duōyǒu é cuò 成分 chéngfèn

    - Tin đồn có nhiều phần sai.

  • - ràng 我们 wǒmen 言归正传 yánguīzhèngzhuàn

    - Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.

  • - 公司 gōngsī 否认 fǒurèn le 关于 guānyú 破产 pòchǎn de 传言 chuányán

    - Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传言

Hình ảnh minh họa cho từ 传言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao