传谣 chuán yáo

Từ hán việt: 【truyền dao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传谣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền dao). Ý nghĩa là: tin đồn; lời đồn; tiếng đồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传谣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传谣 khi là Danh từ

tin đồn; lời đồn; tiếng đồn

传布谣言

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传谣

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 谣传 yáochuán 近期 jìnqī 鸡蛋 jīdàn yào 涨价 zhǎngjià

    - Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.

  • - 谣传 yáochuán

    - loan truyền tin đồn nhảm

  • - 谣言 yáoyán 蔓传 mànchuán 整个 zhěnggè 小镇 xiǎozhèn

    - Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.

  • - de 依据 yījù 只是 zhǐshì 谣传 yáochuán 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.

  • - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • - 发动 fādòng 攻击 gōngjī de 谣传 yáochuán hòu lái 得到 dédào le 证实 zhèngshí

    - Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.

  • - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传谣

Hình ảnh minh họa cho từ 传谣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传谣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:丶フノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBOU (戈女月人山)
    • Bảng mã:U+8C23
    • Tần suất sử dụng:Cao