Đọc nhanh: 桂花蝉田鳖 (quế hoa thiền điền biết). Ý nghĩa là: cà cuống (Côn trùng).
Ý nghĩa của 桂花蝉田鳖 khi là Danh từ
✪ cà cuống (Côn trùng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂花蝉田鳖
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 某人 田间 看花开
- Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 远处 有 一片 美丽 的 花田
- Ở xa có một cánh đồng hoa đẹp.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桂花蝉田鳖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂花蝉田鳖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桂›
田›
花›
蝉›
鳖›