Đọc nhanh: 伏笔 (phục bút). Ý nghĩa là: phục bút (đoạn văn dẫn đầu ý cho đoạn văn sau), mở đầu; phục bút.
Ý nghĩa của 伏笔 khi là Danh từ
✪ phục bút (đoạn văn dẫn đầu ý cho đoạn văn sau), mở đầu; phục bút
文章里前段为后段埋伏的线索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏笔
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 电影 的 情节 透露 了 伏笔
- Cốt truyện của phim tiết lộ manh mối.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伏笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
笔›