Đọc nhanh: 伊人 (y nhân). Ý nghĩa là: người ấy; người kia (thường chỉ nữ giới).
Ý nghĩa của 伊人 khi là Danh từ
✪ người ấy; người kia (thường chỉ nữ giới)
那个人 (多指女性)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊人
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 这里 有 伊姓 人家
- Ở đây có gia đình họ Y.
- 伊是 个 好人
- Anh ấy là một người tốt.
- 伊姓 的 人 不 多
- Người có họ Y không nhiều.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伊人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伊人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
伊›
Người Đẹp, Giai Nhân, Mỹ Nhân
chàng (vợ gọi chồng)dân thường (thời xưa)
Khen người đẹp như ngọc bích. Chỉ người đẹp. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: Công Phường danh tràng thất ý; dã cai hữu cá chung tình đích bích nhân; lai di bổ tha đích khuyết hãm 公坊名場失意; 也該有個鍾情的璧人; 來彌補他的缺陷 (Đệ tứ hồi).
chiều người