Đọc nhanh: 仲夏 (trọng hạ). Ý nghĩa là: giữa mùa hạ; tháng năm; tháng thứ hai của mùa hạ.
✪ giữa mùa hạ; tháng năm; tháng thứ hai của mùa hạ
夏季的第二个月,即农历五月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲夏
- 他 是 仲弟
- Cậu ấy là em thứ hai.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仲夏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仲夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仲›
夏›