Đọc nhanh: 代理商 (đại lí thương). Ý nghĩa là: Doanh nghiệp đại lý.
Ý nghĩa của 代理商 khi là Danh từ
✪ Doanh nghiệp đại lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代理商
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 他 自荐 当 我们 商场 的 经理
- Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 商是 古老 朝代
- Nhà Thương là triều đại cổ xưa.
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 代理 厂长
- quyền xưởng trưởng.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 这种 商品 价格合理
- Giá của mặt hàng này hợp lý.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代理商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代理商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
商›
理›