代工 dài gōng

Từ hán việt: 【đại công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "代工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại công). Ý nghĩa là: Nhà cung cấp OEM (nhà sản xuất thiết bị gốc), hợp đồng phụ làm việc. Ví dụ : - 。 bàn giao công tác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 代工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 代工 khi là Danh từ

Nhà cung cấp OEM (nhà sản xuất thiết bị gốc)

OEM (original equipment manufacturer) supplier

Ví dụ:
  • - 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - bàn giao công tác.

hợp đồng phụ làm việc

subcontract work

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代工

  • - 圭表 guībiǎo shì 古代 gǔdài 工具 gōngjù

    - Khuê biểu là công cụ cổ đại.

  • - 圭表 guībiǎo shì 古代 gǔdài de 测量 cèliáng 工具 gōngjù

    - Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.

  • - 现代化 xiàndàihuà de 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - bàn giao công tác.

  • - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu le

    - Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

  • - 这是 zhèshì 工业革命 gōngyègémìng de 年代 niándài

    - Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.

  • - 机器人 jīqìrén 代人 dàirén zuò 工作 gōngzuò

    - Robot thay người làm việc.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 现代化 xiàndàihuà de 工厂 gōngchǎng

    - Chúng tôi đến thăm nhà máy hiện đại hóa.

  • - 看到 kàndào 新一代 xīnyídài de 成长 chéngzhǎng 教师 jiàoshī men gàn 工作 gōngzuò de 底气 dǐqì 更足 gèngzú le

    - nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.

  • - yào 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.

  • - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • - 以工代赈 yǐgōngdàizhèn

    - ra công cứu giúp

  • - 拒绝 jùjué 接见 jiējiàn 工会 gōnghuì 代表团 dàibiǎotuán

    - Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.

  • - 维持 wéichí 员工 yuángōng 上下班 shàngxiàbān 打卡 dǎkǎ 秩序 zhìxù 检查 jiǎnchá 是否 shìfǒu 有代 yǒudài 打卡 dǎkǎ 现象 xiànxiàng

    - Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.

  • - 大会 dàhuì de 代表 dàibiǎo 大多 dàduō shì 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.

  • - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài gěi 小明 xiǎomíng

    - Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.

  • - shì 工人 gōngrén de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện của công nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 代工

Hình ảnh minh họa cho từ 代工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao