Đọc nhanh: 仙山琼阁 (tiên sơn quỳnh các). Ý nghĩa là: tiên sơn quỳnh các; cảnh đẹp hư ảo (lầu ngọc quỳnh trên núi tiên, ví với cảnh đẹp hư ảo).
Ý nghĩa của 仙山琼阁 khi là Thành ngữ
✪ tiên sơn quỳnh các; cảnh đẹp hư ảo (lầu ngọc quỳnh trên núi tiên, ví với cảnh đẹp hư ảo)
比喻虚无缥缈的美妙幻境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙山琼阁
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 山上 有座 漂亮 阁
- Trên núi có một tòa lầu các đẹp.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙山琼阁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙山琼阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
山›
琼›
阁›