Đọc nhanh: 人文景观 (nhân văn ảnh quan). Ý nghĩa là: Cảnh quan nhân văn.
Ý nghĩa của 人文景观 khi là Danh từ
✪ Cảnh quan nhân văn
人文景观,又称文化景观,是指自然与人类创造力的共同结晶, 反映区域独特的文化内涵, 特别是出于社会、文化、宗教上的要求, 并受环境影响与环境共同构成的独特景观。人文景观,最主要的体现即聚落,还包括服饰、建筑、音乐等。建筑方面的特色反映为城堡、宫殿,以及各类宗教建筑景观,具有历史性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人文景观
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 他 是 个 很 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất lịch sự.
- 他 是 个 斯文 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông nhã nhặn.
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 他 是 一个 斯文 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông nho nhã.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人文景观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人文景观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
文›
景›
观›