人才管理 réncái guǎnlǐ

Từ hán việt: 【nhân tài quản lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人才管理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân tài quản lí). Ý nghĩa là: quản lý nhân tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人才管理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人才管理 khi là Danh từ

quản lý nhân tài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才管理

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 老人 lǎorén ài 唠叨 láodāo yào 理解 lǐjiě

    - Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 这个 zhègè rén 说理 shuōlǐ 说理 shuōlǐ

    - thằng này mày có biết lẽ phải không?

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 此人 cǐrén hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Người này rất có tài hoa.

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 我会 wǒhuì shì 完美 wánměi de 紧急 jǐnjí 管理 guǎnlǐ rén

    - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 管理人员 guǎnlǐrényuán de 责任 zérèn hěn 重要 zhòngyào

    - Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.

  • - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • - 人事管理 rénshìguǎnlǐ 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 人事局 rénshìjú 管理 guǎnlǐ 人事工作 rénshìgōngzuò

    - Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.

  • - 放下 fàngxià 自我 zìwǒ 才能 cáinéng 理解 lǐjiě 他人 tārén

    - Từ bỏ cái tôi, mới có thể hiểu người khác.

  • - 这条 zhètiáo gǒu 帮助 bāngzhù rén 管理 guǎnlǐ 羊群 yángqún

    - Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.

  • - 科罗拉多 kēluólāduō 突发事件 tūfāshìjiàn 管理处 guǎnlǐchù 去年 qùnián cái 这间 zhèjiān jiù 军械库 jūnxièkù

    - Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人才管理

Hình ảnh minh họa cho từ 人才管理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人才管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao