亮星 liàng xīng

Từ hán việt: 【lượng tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亮星" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng tinh). Ý nghĩa là: ngôi sao sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亮星 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亮星 khi là Danh từ

ngôi sao sáng

bright star

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮星

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 星星 xīngxing de 光芒 guāngmáng hěn liàng

    - Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.

  • - 亮闪闪 liàngshǎnshǎn de 启明星 qǐmíngxīng

    - sao mai sáng long lanh.

  • - 小星星 xiǎoxīngxing 亮晶晶 liàngjīngjīng

    - ngôi sao nhỏ lấp lánh.

  • - 晚上 wǎnshang de 星星 xīngxing hěn 明亮 míngliàng

    - Sao buổi tối rất sáng.

  • - 星星 xīngxing zài 夜空 yèkōng 中亮 zhōngliàng zhe

    - Các vì sao phát sáng trên bầu trời đêm.

  • - 星星 xīngxing zài 夜空 yèkōng zhōng 雪亮 xuěliàng

    - Sao sáng như tuyết trong bầu trời đêm.

  • - 那颗星 nàkēxīng xīng 特别 tèbié 亮儿 liàngér

    - Ngôi sao đó rất sáng.

  • - 危星 wēixīng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Sao Nguy rất đẹp.

  • - 塔顶 tǎdǐng shàng xiāng zhe 一颗 yīkē 闪闪发亮 shǎnshǎnfāliàng de 红星 hóngxīng

    - trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.

  • - mín shàng 繁星 fánxīng 闪闪 shǎnshǎn liàng

    - Trên bầu trời có sao lấp lánh.

  • - 角星 jiǎoxīng zài 夜空 yèkōng zhōng hěn 明亮 míngliàng

    - Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.

  • - 牛郎星 niúlángxīng zài 夏夜 xiàyè zuì liàng

    - Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.

  • - 娄宿 lóuxiù shì 明亮 míngliàng 之星 zhīxīng

    - Sao Lâu là ngôi sao sáng.

  • - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • - 天色 tiānsè 渐亮 jiànliàng 晨星 chénxīng 更加 gèngjiā 稀少 xīshǎo le

    - trời sáng dần, sao càng thưa hơn.

  • - 最亮 zuìliàng de xīng 指引方向 zhǐyǐnfāngxiàng

    - Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.

  • - 反粉 fǎnfěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • - 那颗星 nàkēxīng 格外 géwài 明亮 míngliàng

    - Sao Tinh đó sáng lạ thường.

  • - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亮星

Hình ảnh minh họa cho từ 亮星

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao