Đọc nhanh: 产地证书 (sản địa chứng thư). Ý nghĩa là: Chứng nhận xuất xứ.
Ý nghĩa của 产地证书 khi là Danh từ
✪ Chứng nhận xuất xứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产地证书
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 土地 广阔 , 物产丰富
- đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产地证书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产地证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
产›
地›
证›