Đọc nhanh: 些些 (ta ta). Ý nghĩa là: một chút, hơi chút, có chút, chút ít, hơi hơi (đặt trước hình dung từ hoặc động từ).
Ý nghĩa của 些些 khi là Phó từ
✪ một chút, hơi chút, có chút, chút ít, hơi hơi (đặt trước hình dung từ hoặc động từ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些些
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 些些
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 些些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›