Đọc nhanh: 五碳糖 (ngũ thán đường). Ý nghĩa là: pentose (CH2O) 5, monosaccharide có năm nguyên tử carbon, chẳng hạn như ribose 核糖.
Ý nghĩa của 五碳糖 khi là Danh từ
✪ pentose (CH2O) 5, monosaccharide có năm nguyên tử carbon, chẳng hạn như ribose 核糖
pentose (CH2O) 5, monosaccharide with five carbon atoms, such as ribose 核糖 [hé táng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五碳糖
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 这颗 糖 只要 五分
- Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五碳糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五碳糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
碳›
糖›