五劳七伤 wǔ láo qī shāng

Từ hán việt: 【ngũ lao thất thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五劳七伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ lao thất thương). Ý nghĩa là: ngũ lao thất thương; ốm yếu nhiều bệnh (cách gọi của Đông y, ngũ lao chỉ sự thương tổn của ngũ tạng: tâm (tim), can (gan), tì (lách), phế (phổi), thận (cật). Thất thương chỉ sự thương tổn của ngũ tạng nói trên về hình (thân thể) và chí (ý chí): quá no thương tì, giận dữ thương can, vác nặng ngồi lâu thương thận, mình rét uống lạnh thương phế, lo buồn suy nghĩ thương tâm, mưa gió nóng rét thương hình, lo sợ không điều độ thương chí); ốm yếu nhiều bệnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五劳七伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五劳七伤 khi là Thành ngữ

ngũ lao thất thương; ốm yếu nhiều bệnh (cách gọi của Đông y, ngũ lao chỉ sự thương tổn của ngũ tạng: tâm (tim), can (gan), tì (lách), phế (phổi), thận (cật). Thất thương chỉ sự thương tổn của ngũ tạng nói trên về hình (thân thể) và chí (ý chí): quá no thương tì, giận dữ thương can, vác nặng ngồi lâu thương thận, mình rét uống lạnh thương phế, lo buồn suy nghĩ thương tâm, mưa gió nóng rét thương hình, lo sợ không điều độ thương chí); ốm yếu nhiều bệnh

中医学上五劳指心、肝、脾、肺、肾五脏的劳损; 七伤指大饱伤脾,大怒气逆伤肝,强力举重,久坐湿地伤肾,形寒饮冷伤肺,忧愁思虑伤心,风雨寒暑伤 形,恐惧不节伤志泛指身体虚弱多病'劳'也作'痨'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五劳七伤

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 用爱 yòngài 弥合 míhé 创伤 chuāngshāng

    - Dùng tình yêu bù đắp vết thương.

  • - 农历 nónglì 七月 qīyuè 十五 shíwǔ shì 中元节 zhōngyuánjié

    - Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.

  • - bǎi fēn zhī 七十五 qīshíwǔ

    - 75 %

  • - 今天 jīntiān shì 五一国际劳动节 wǔyīguójìláodòngjié

    - Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.

  • - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • - zhè 个村 gècūn 共有 gòngyǒu 七十 qīshí 头能 tóunéng 劳役 láoyì de niú

    - thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc

  • - 二加 èrjiā 等于 děngyú

    - 2+5 =7

  • - de bìng shì 气喘 qìchuǎn 水肿 shuǐzhǒng 还有 háiyǒu 无可救药 wúkějiùyào de shì 七十五 qīshíwǔ suì

    - Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • - 受点 shòudiǎn shāng 碍事 àishì

    - Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五劳七伤

Hình ảnh minh họa cho từ 五劳七伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五劳七伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa