Đọc nhanh: 互别苗头 (hỗ biệt miêu đầu). Ý nghĩa là: để cạnh tranh với (thành ngữ) (Tw), để chống lại chính mình.
Ý nghĩa của 互别苗头 khi là Thành ngữ
✪ để cạnh tranh với (thành ngữ) (Tw)
to compete with (idiom) (Tw)
✪ để chống lại chính mình
to pit oneself against
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互别苗头
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 头别 往前 探 !
- Đừng thò đầu về phía trước!
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 她 把头 别 了 过去
- Cô ấy đã quay đầu đi.
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 这块 石头 特别 坚硬
- Hòn đá này rất cứng.
- 那个 模特 身材 特别 苗条
- Người mẫu đó có thân hình đặc biệt thanh mảnh.
- 我头 都 大 了 , 你 别说 了
- Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 别 薅 我 的 头发
- Đừng kéo tóc tôi.
- 别说 过头 的话
- Đừng nói lời quá đáng.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互别苗头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互别苗头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
别›
头›
苗›