Đọc nhanh: 事务处理 (sự vụ xứ lí). Ý nghĩa là: transaction processing hệ thống xử lí giao dịch.
Ý nghĩa của 事务处理 khi là Danh từ
✪ transaction processing hệ thống xử lí giao dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事务处理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 他委 我 处理 此事
- Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.
- 我们 先 处理 急事
- Chúng ta xử lý việc gấp trước.
- 这件 事 处理 还好
- Việc này xử lý cũng ổn.
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 这件 事宜 尽快 处理
- Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.
- 这件 事要 如法 处理
- Việc này phải xử lý theo pháp luật.
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 这件 事 并 不难 处理
- Việc này không khó giải quyết.
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 公司 授权 他 处理事务
- Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事务处理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事务处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
务›
处›
理›