Đọc nhanh: 争球 (tranh cầu). Ý nghĩa là: Tranh bóng.
Ý nghĩa của 争球 khi là Động từ
✪ Tranh bóng
争球在体育比赛中会在篮球,冰球,和曲棍球中出现。他们规则和条件各不相同,以下分别介绍他们的特点。争球也可以引申为在球类比赛过程中两队的队员对球的争夺,继而获得球权以达到得分、传球等目的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争球
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
球›