Đọc nhanh: 买价 (mãi giá). Ý nghĩa là: giá mua.
Ý nghĩa của 买价 khi là Danh từ
✪ giá mua
buying price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买价
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 重价 收买
- mua với giá cao
- 高价 收买
- mua với giá cao.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 这件 衣服 是 我 在 大减价 时 便宜 买 的
- Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 砍价 是 买 东西 的 常见 技巧
- Mặc cả là một kỹ năng phổ biến khi mua sắm.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 我 喜欢 买 廉价 的 东西
- Tôi thích mua những thứ rẻ.
- 我 在 大减价 时买 了 一件 外套
- Tôi mua chiếc áo khoác này vào lúc đại hạ giá.
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 衣服 少 但是 质料 好 , 比买 一堆 廉价 的 破烂 衣服 好多 了
- Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 我 想 买 , 价格 再贵 我 也 认 了
- Tôi muốn mua, giá có đắt thì tôi cũng chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
价›