Đọc nhanh: 买家 (mãi gia). Ý nghĩa là: người mua, khách hàng. Ví dụ : - 买家叫什么 Bạn có được một tên trên một người mua?. - 他们付钱给我写买家评论 Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
Ý nghĩa của 买家 khi là Danh từ
✪ người mua
buyer
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
✪ khách hàng
client
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买家
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
- 购买 家具
- Mua dụng cụ gia đình.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 这家 买卖 很 红火
- Cửa hàng này rất phát đạt.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 我 买下 一家 餐厅 想 请 你 当 主厨
- Tôi đã mua một nhà hàng và tôi muốn bạn làm đầu bếp.
- 他 买 了 一些 腊肉 回家
- Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 我 买好 了 回家 的 车票
- Tôi đã mua vé xe về nhà.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 她 不 在家 , 大约 买 东西 去 了
- Cô ấy không có ở nhà, có lẽ đang đi mua sắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
家›