买家 mǎi jiā

Từ hán việt: 【mãi gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi gia). Ý nghĩa là: người mua, khách hàng. Ví dụ : - Bạn có được một tên trên một người mua?. - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买家 khi là Danh từ

người mua

buyer

Ví dụ:
  • - 买家 mǎijiā jiào 什么 shénme

    - Bạn có được một tên trên một người mua?

khách hàng

client

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买家

  • - mǎi le 一堂 yītáng 新家具 xīnjiājù

    - Mua một bộ nội thất mới.

  • - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • - zài 那家 nàjiā 商店 shāngdiàn mǎi le shū

    - Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.

  • - 大家 dàjiā dōu zài mǎi 年货 niánhuò

    - Mọi người đều đang mua hàng Tết.

  • - 需要 xūyào mǎi 桌子 zhuōzi 椅子 yǐzi 之类 zhīlèi de 家具 jiājù

    - Cần mua bàn, ghế, v.v.

  • - 大家 dàjiā zài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Mọi người đang xếp hàng mua vé.

  • - 妈妈 māma mǎi le 一些 yīxiē 山药蛋 shānyaodàn 回家 huíjiā

    - Mẹ mua một số khoái tây về nhà.

  • - 购买 gòumǎi 家具 jiājù

    - Mua dụng cụ gia đình.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 这家 zhèjiā 买卖 mǎimài hěn 红火 hónghuǒ

    - Cửa hàng này rất phát đạt.

  • - 他们 tāmen mǎi le 一整套 yīzhěngtào 家具 jiājù

    - Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.

  • - 监视 jiānshì 伊朗 yīlǎng 买家 mǎijiā hǎo 几天 jǐtiān le

    - Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.

  • - 买家 mǎijiā jiào 什么 shénme

    - Bạn có được một tên trên một người mua?

  • - zài 家里 jiālǐ 从来 cónglái zhǎo 不到 búdào 一支 yīzhī 每次 měicì 买来 mǎilái jiù 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.

  • - 买下 mǎixià 一家 yījiā 餐厅 cāntīng xiǎng qǐng dāng 主厨 zhǔchú

    - Tôi đã mua một nhà hàng và tôi muốn bạn làm đầu bếp.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 腊肉 làròu 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.

  • - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • - 买好 mǎihǎo le 回家 huíjiā de 车票 chēpiào

    - Tôi đã mua vé xe về nhà.

  • - mǎi le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ 回家 huíjiā

    - Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.

  • - 在家 zàijiā 大约 dàyuē mǎi 东西 dōngxī le

    - Cô ấy không có ở nhà, có lẽ đang đi mua sắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买家

Hình ảnh minh họa cho từ 买家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao