Đọc nhanh: 书板 (thư bản). Ý nghĩa là: (đang viết) máy tính bảng.
Ý nghĩa của 书板 khi là Danh từ
✪ (đang viết) máy tính bảng
(writing) tablet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书板
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 秘书 帮 老板 做事
- Thư ký giúp sếp làm việc.
- 老板 佣 了 个 秘书
- Ông chủ thuê một thư ký.
- 她 是 老板 很 重视 的 秘书
- Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
板›