Đọc nhanh: 书口 (thư khẩu). Ý nghĩa là: mép sách; lề sách.
Ý nghĩa của 书口 khi là Danh từ
✪ mép sách; lề sách
书籍上跟书脊相对的一边,线装书在这地方标注书名、页数等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书口
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
口›