Đọc nhanh: 书卷气 (thư quyển khí). Ý nghĩa là: phong độ của người trí thức.
Ý nghĩa của 书卷气 khi là Danh từ
✪ phong độ của người trí thức
指在说话、作文、写字、画画等方面表现出来的读书人的风格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书卷气
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书卷气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书卷气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
卷›
气›