Đọc nhanh: 书信集 (thư tín tập). Ý nghĩa là: thư thu thập.
Ý nghĩa của 书信集 khi là Danh từ
✪ thư thu thập
collected letters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书信集
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 书信 格式
- Quy cách thư tín.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 她 的 目光 集中 在 书本上
- Ánh mắt của cô ấy tập trung vào cuốn sách.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 我 查找 了 多家 书店 和 图书馆 , 但 没查 到 任何 信息
- Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 她 书写 了 一封 长信
- Cô ấy đã viết một bức thư dài.
- 她 收集 了 点滴 的 信息
- Cô ấy thu thập thông tin nhỏ.
- 收集 大量 有用 信息
- Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书信集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书信集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
信›
集›