书信集 shūxìn jí

Từ hán việt: 【thư tín tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书信集" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư tín tập). Ý nghĩa là: thư thu thập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书信集 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书信集 khi là Danh từ

thư thu thập

collected letters

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书信集

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

  • - 学生 xuésheng men 聚集 jùjí zài 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.

  • - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - mẫu thư từ.

  • - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - Quy cách thư tín.

  • - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • - de 目光 mùguāng 集中 jízhōng zài 书本上 shūběnshàng

    - Ánh mắt của cô ấy tập trung vào cuốn sách.

  • - 附言 fùyán 续篇 xùpiān 本书 běnshū huò 一篇 yīpiān 文章正文 wénzhāngzhèngwén hòu de 附加 fùjiā 信息 xìnxī

    - Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 学习 xuéxí néng 掌握 zhǎngwò 博大精深 bódàjīngshēn de 中国 zhōngguó 书法 shūfǎ

    - Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - zài 市立 shìlì 图书馆 túshūguǎn yǒu 惠特曼 huìtèmàn 书信 shūxìn de 展览 zhǎnlǎn

    - Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.

  • - 鸽子 gēzi 可以 kěyǐ 传递 chuándì 书信 shūxìn

    - Chim bồ câu có thể truyền thư.

  • - 书信往来 shūxìnwǎnglái

    - thư từ qua lại.

  • - 来信 láixìn 说读 shuōdú le 不少 bùshǎo 新书 xīnshū hěn yǒu 心得 xīndé 云云 yúnyún

    - Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...

  • - 查找 cházhǎo le 多家 duōjiā 书店 shūdiàn 图书馆 túshūguǎn dàn 没查 méichá dào 任何 rènhé 信息 xìnxī

    - Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 经常 jīngcháng yǒu 书信 shūxìn wǎng hái

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.

  • - 书写 shūxiě le 一封 yīfēng 长信 chángxìn

    - Cô ấy đã viết một bức thư dài.

  • - 收集 shōují le 点滴 diǎndī de 信息 xìnxī

    - Cô ấy thu thập thông tin nhỏ.

  • - 收集 shōují 大量 dàliàng 有用 yǒuyòng 信息 xìnxī

    - Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.

  • - 此书 cǐshū gāi hán 大量 dàliàng 知识 zhīshí 信息 xìnxī

    - Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.

  • - 如饥似渴 rújīsìkě 收集 shōují 一切 yīqiè 有关 yǒuguān de 信息 xìnxī

    - Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书信集

Hình ảnh minh họa cho từ 书信集

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书信集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao